Phù hợp với Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Khóa XI về chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới, trong đó đã xác định những vấn đề an ninh mới (an ninh phi truyền thống) đang trở thành mối nguy cơ trực tiếp, thường xuyên tới an ninh quốc gia, an ninh cộng đồng và an ninh doanh nghiệp của Việt Nam, chương trình Thạc sĩ Quản trị An ninh phi truyền thống (Master in Management of Non-traditional Security, MNS) được HSB triển khai nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu bức thiết trong việc nghiên cứu và đào tạo nhân lực cho lĩnh vực có vai trò đặc biệt quan trọng này.
Sau 8 năm triển khai chương trình MNS, trước yêu cầu của việc đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy theo hướng “cá thể hóa” và “nhóm hóa”, HSB tiếp tục phát triển chương trình lên một tầm cao mới với 8 hướng nghiên cứu chuyên sâu, gồm: Chính sách và chiến lược an ninh phi truyền thống/ An ninh và Phát triển bền vững địa phương/ An ninh kinh tế và an ninh tài chính/ An ninh doanh nghiệp/ Rủi ro thị trường và điều tra thương mại/ An ninh thông tin và An ninh mạng/ An ninh con người và an ninh môi trường/ An ninh hàng không). Đây là một đổi mới sáng tạo có ý nghĩa quan trọng về học thuật, đáp ứng yêu cầu cấp bách của Đảng và Nhà nước về đào tạo nhân lực – nhân tài ở lĩnh vực an ninh phi truyền thống trong bối cảnh đa dạng của thế trận an ninh nhân dân, quốc phòng toàn dân, an ninh con người và an ninh của các doanh nghiệp Việt Nam.
Khoa Quản trị và Kinh doanh – ĐHQGHN thông báo tuyển sinh chương trình Thạc sĩ Quản trị An ninh phi truyền thống (MNS) Khóa 13 và Khóa 14 trong năm 2021, chi tiết như sau:
- Văn bằng Thạc sĩ Quản trị An ninh phi truyền thống
- Tên văn bằng:
Tiếng Việt: Thạc sĩ Quản trị An ninh phi truyền thống
Tiếng Anh: Master in Management of Non-Traditional Security
- Tên bảng điểm: Thạc sĩ Quản trị An ninh phi truyền thống, chuyên sâu theo 1 trong 8 lĩnh vực của chương trình học tập và nghiên cứu.
- Đơn vị đào tạo: Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB)
- Đơn vị cấp bằng: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mã chuyên ngành: 8900201.05QTD
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
- Thời gian đào tạo: từ 18 đến 24 tháng, học vào sáng và chiều các ngày thứ 7, Chủ Nhật. Thời hạn bảo lưu: 24 tháng
- Phương thức và thời gian dự tuyển:
Ứng viên truy cập trên Cổng thông tin Tuyển sinh sau đại học – ĐHQGHN qua địa chỉ: http://tssdh.vnu.edu.vn và thực hiện đăng kí dự tuyển trực tiếp theo hướng dẫn (hoặc liên hệ phòng Tuyển sinh để nhận được hướng dẫn chi tiết).
Thời gian đăng kí:
– Đợt 1: 8h00 ngày 17/01 đến 17h00 ngày 02/04/2021
– Đợt 2: 8h00 ngày 26/04 đến 17h ngày 27/08/2021
Thời gian phỏng vấn dự kiến:
– Đợt 1: từ 01/04 – 28/04/2021
– Đợt 2: từ 15/08 – 24/09/2021
- Hình thức tuyển sinh
- Tuyển sinh theo phương pháp mới và hiện đại thông qua xét tuyển (bao gồm xét hồ sơ và phỏng vấn).
3.1. Quy trình xét tuyển
- Bước 1: Nhận và thẩm định hồ sơ đăng ký dự tuyển theo các yêu cầu của chương trình đào tạo và các quy định của ĐHQGHN. Ứng viên đáp ứng yêu cầu về hồ sơ theo quy định sẽ được thông báo về thời gian phỏng vấn.
- Bước 2: Kiểm tra năng lực viết luận, đánh giá hồ sơ và phỏng vấn. Yêu cầu và mục đích của bước này bao gồm:
- Viết bài luận: Thí sinh được yêu cầu viết một bài luận ngắn trong 30 phút để kiểm tra khả năng viết luận logic bằng tiếng Việt;
- Đánh giá hồ sơ và phỏng vấn: Hội đồng tiến hành đánh giá hồ sơ; đặt câu hỏi để thí sinh trả lời (bằng tiếng Việt). Các câu hỏi kiểm tra động cơ, mục đích học tập, kinh nghiệm thực tiễn của thí sinh liên quan tới chuyên ngành dự tuyển, năng lực học tập, nghiên cứu và một số nội dung khác liên quan đến bàn luận các vấn đề của chương trình đào tạo.
3.2. Thang điểm đánh giá:
- Thang điểm: thang điểm tối đa là 100 điểm
- Điểm tối thiểu để được đề nghị xét tuyển: 50/100 điểm
- Điểm ưu tiên tối đa được cộng thêm: 10 điểm
- Xét tuyển thẳng: a) Điều kiện xét tuyển thẳng: các thí sinh đăng ký dự tuyển đào tạo thạc sĩ tại ĐHQGHN được xét tuyển thẳng nếu đáp ứng các điều kiện sau đây:
– Về bằng tốt nghiệp trình độ đại học, thí sinh đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
+ Tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Khá trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) thuộc các CTĐT sau đây của ĐHQGHN: tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao (được nhà nước đầu tư), các CTĐT đã được kiểm định bởi các tổ chức kiểm định quốc tế có uy tín (AUN-QA, ABET…) hoặc các tổ chức kiểm định của Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận (đối với khóa tuyển sinh còn trong thời hạn) (danh sách các CTĐT xem tại phụ lục 3);
+ Tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Giỏi trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) các CTĐT chuẩn của ĐHQGHN;
Điểm thưởng về thành tích nghiên cứu khoa học (xem quy định tại điểm b của mục này) có thể được cộng thêm vào điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa của thí sinh để xét tuyển thẳng.
– Về năng lực ngoại ngữ: thí sinh nộp minh chứng về trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu của CTĐT tại thời điểm nộp hồ sơ. Đối với CTĐT yêu cầu năng lực ngoại ngữ bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, thí sinh chưa có minh chứng về trình độ ngoại ngữ có thể đăng ký dự thi môn Ngoại ngữ trong cùng đợt tổ chức thi TSSĐH của ĐHQGHN (việc đăng ký và tổ chức thi môn Ngoại ngữ thực hiện theo quy định hiện hành).
– Các yêu cầu khác đối với từng CTĐT theo yêu cầu của đơn vị đào tạo.
b) Quy định về mức điểm thưởng thành tích nghiên cứu khoa học:
– Đối với công trình nghiên cứu khoa học sinh viên:
+ Đạt giải thưởng cấp ĐHQGHN hoặc cấp Bộ Giáo dục và Đào tạo: giải nhất: 0.2 điểm, giải nhì 0.15 điểm, giải ba 0.1 điểm, giải khuyến khích 0.07 điểm.
+ Đạt giải thưởng cấp trường hoặc cấp khoa trực thuộc: giải nhất 0.1 điểm, giải nhì 0.07 điểm, giải ba 0.05 điểm.
– Đối với bài báo khoa học đăng ở tạp chí ISI: 0.3 điểm; bài báo đăng trên tạp chí Scopus/quốc tế khác: 0.2 điểm; bài báo đăng trên kỷ yếu Hội nghị, hội thảo khoa học cấp quốc tế/quốc gia: 0.15 điểm;
– Sinh viên có nhiều thành tích thì được tích lũy điểm thưởng nhưng không quá 0.5 điểm.
c) Thời gian tổ chức xét tuyển thẳng: đơn vị tổ chức xét tuyển thẳng ngay sau khi hết hạn thời gian xét duyệt hồ sơ và thông báo kết quả cho thí sinh chậm nhất 1 tuần trước khi tổ chức thi tuyển/xét tuyển (Đợt 1 từ ngày 05/4/2021 đến ngày 09/4/2021, Đợt 2 từ ngày 30/8/2021 đến ngày 03/9/2021) để những thí sinh không được tuyển thẳng có thể tham dự kỳ thi/xét tuyển đợt đó
5. Kinh phí xét tuyển và đào tạo:
5.1.Lệ phí dự tuyển năm 2021
- Lệ phí hồ sơ và đăng ký hồ sơ: 150.000 đồng/thí sinh
- Lệ phí dự thi: 1.000.000 đồng/thí sinh
- Lệ phí học bổ sung kiến thức: Theo thông báo của Phòng Tuyển sinh
5.2. Học phí toàn khóa: 135,000,000 đồng/khóa
– Học phí được đóng thành các đợt theo qui định và sẽ được thông báo sau khi nhập học.
- Học viên xuất sắc có hoàn cảnh khó khăn có cơ hội được xin cấp học bổng bán phần và toàn phần.
- Học phí đã bao gồm toàn bộ chi phí đào tạo, hội thảo, học tập, tham quan thực tế, chi phí cơ sở vật chất, phòng học, tài liệu, chi phí quản lý, dịch vụ teabreak…
- Học phí không bao gồm lệ phí dự thi đầu vào; lệ phí bảo lưu, gia hạn; lệ phí thi lại, học lại (nếu có); lệ phí học Bổ sung kiến thức (nếu có); lệ phí học và thi chứng chỉ Tiếng Anh (nếu có).
- Hồ sơ đăng ký
A. Giấy tờ bắt buộc | |||||||
1. | Phiếu khai thông tin thí sinh dự tuyển (theo mẫu) | 1 | bản gốc | ||||
2. | Sơ yếu lý lịch có xác nhận của thủ trưởng cơ quan hoặc chính quyền địa phương nơi thí sinh cư trú, thời hạn 6 tháng tính tới ngày dự tuyển | 1 | bản gốc | ||||
3. | Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ do bệnh viện đa khoa cấp, thời hạn trong vòng 6 tháng tính tới ngày dự tuyển | 1 | bản gốc | ||||
4. | Bằng tốt nghiệp đại học | 1 | bản sao | ||||
5. | Bảng điểm đại học | 1 | bản sao | ||||
6. | QĐ tuyển dụng / QĐ bổ nhiệm / HĐLĐ dài hạn / … | 1 | bản sao | ||||
7. | Giấy xác nhận thời gian làm việc tối thiểu 1 năm liên tục của thủ trưởng cơ quan để chứng nhận thâm niên công tác | 1 | Bản gốc | ||||
8. | Chứng chỉ ngoại ngữ xác nhận trình độ B1 theo khung tham chiếu châu Âu hoặc tương đương (nếu có) | 1 | bản sao | ||||
9. | Ảnh chân dung màu, cỡ 4×6, chụp trong vòng 6 tháng | 4 | ảnh | ||||
B. Giấy tờ khác (nếu có) | |||||||
10. | Chứng chỉ hoàn thành chương trình bổ sung kiến thức theo chuyên ngành dự thi trong thời hạn 02 năm tính tới ngày dự thi | 1 | bản sao | ||||
11. | Chứng chỉ ngoại ngữ xác nhận trình độ dự tuyển đào tạo Sau đại học ở ĐHQGHN trong thời hạn 02 năm tính tới ngày dự thi | 1 | bản sao | ||||
12. | CV giới thiệu đi dự thi của thủ trưởng cơ quan | 1 | bản gốc | ||||
13. | Giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên, gồm:
– Giấy khai sinh hoặc CMND với đối tượng dân tộc; – Hợp đồng lao động; – Giấy xác nhận thời gian làm việc của cơ quan; – Giấy xác nhận công tác tại miền núi, hải đảo 2 năm liên tục do UBND xã, huyện xác nhận đối với đối tượng công tác 2 năm liên tục tại miền núi, hải đảo, vùng sâu; |
: | 1 | bản sao |
Địa chỉ nộp hồ sơ:
Phòng Tuyển sinh – Trường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQGHN
Địa chỉ: Tầng 2, nhà B1, số 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 096 820 2244 – 024.6292.3030
Email: [email protected]/
Chi tiết về Khung chương trình các môn học, Điều kiện dự tuyển, Thang điểm đánh giá,… vui lòng xem tại Thông báo Tuyển sinh chương trình Thạc sĩ Quản trị An ninh phi truyền thống (MNS)
Danh sách các chương trình đào tạo tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao (được nhà nước hỗ trợ), đã được kiểm định (còn thời hạn) của ĐHQGHN
(Kèm theo văn bản hướng dẫn số 71/HD-ĐHQGHN ngày 12 tháng 01 năm 2021
của Đại học Quốc gia Hà Nội)
- Các CTĐT tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế, chất lượng cao (được nhà nước hỗ trợ) của ĐHQGHN
STT | Chương trình đào tạo | Đơn vị đào tạo |
Chương trình đào tạo tài năng | ||
1. | Toán học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
2. | Vật lí | |
3. | Hóa học | |
4. | Sinh học | |
Chương trình đào tạo tiên tiến | ||
5. | Hóa học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
6. | Khoa học môi trường | |
Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế | ||
7. | Vật lí | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
8. | Sinh học | |
9. | Địa chất học | |
10. | Khoa học máy tính | Trường Đại học Công nghệ |
11. | Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
12. | Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh tế |
Chương trình đào tạo chất lượng cao (được nhà nước hỗ trợ) | ||
13. | Địa chất học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
14. | Địa lí tự nhiên | |
15. | Khí tượng học | |
16. | Thủy văn | |
17. | Hải dương học | |
18. | Khoa học môi trường | |
19. | Triết học | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
20. | Lịch sử | |
21. | Ngôn ngữ học | |
22. | Văn học | |
23. | Tâm Lí học | |
24. | Khoa học quản Lí | |
25. | Sư phạm Tiếng Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ |
26. | Sư phạm Tiếng Pháp | |
27. | Ngôn ngữ Anh | |
28. | Ngôn ngữ Pháp | |
29. | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
30. | Ngôn ngữ Nhật | |
31. | Công nghệ thông tin | Trường Đại học Công nghệ |
32. | Kinh tế quốc tế | Trường Đại học Kinh tế |
33. | Tài chính – Ngân hàng | |
34. | Luật | Khoa Luật |
Danh sách gồm 34 CTĐT.
- Các CTĐT đã được kiểm định (còn thời hạn) của ĐHQGHN
STT | CTĐT | Tổ chức kiểm định | Năm kiểm định |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | |||
1. | Địa lí tự nhiên | AUN-QA | 2017 |
2. | Khí tượng học | AUN-QA | 2017 |
3. | Công nghệ Kĩ thuật môi trường | AUN-QA | 2018 |
4. | Công nghệ kĩ thuật hóa học | AUN-QA | 2018 |
5. | Máy tính và khoa học thông tin | AUN-QA | 2019 |
6. | Khoa học vật liệu | AUN-QA | 2020 |
7. | Quản lí đất đai | AUN-QA | 2020 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | |||
8. | Triết học | AUN-QA | 2016 |
9. | Văn học | AUN-QA | 2017 |
10. | Tâm Lí học | Bộ GD&ĐT | 2017 |
11. | Việt Nam học | Bộ GD&ĐT | 2017 |
12. | Xã hội học | AUN-QA | 2018 |
13. | Tâm Lí học | AUN-QA | 2018 |
14. | Quốc tế học | Bộ GD&ĐT | 2019 |
15. | Lịch sử (Chuẩn và chất lượng cao) | AUN-QA | 2019 |
16. | Lưu trữ học | Bộ GD&ĐT | 2020 |
17. | Chính trị học | AUN-QA | 2020 |
Trường Đại học Ngoại ngữ | |||
18. | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | AUN-QA | 2018 |
1. | Ngôn ngữ Đức | AUN-QA | 2019 |
2. | Ngôn ngữ Ả rập | AUN-QA | 2020 |
Trường Đại học Công nghệ | |||
3. | Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử | AUN-QA | 2018 |
Trường Đại học Kinh tế | |||
4. | Tài chính ngân hàng (Chất lượng cao) | Bộ GD&ĐT | 2018 |
5. | Kế toán | Bộ GD&ĐT | 2018 |
6. | Kinh tế phát triển | Bộ GD&ĐT | 2020 |
7. | Kinh tế | Bộ GD&ĐT | 2020 |
Trường Đại học Giáo dục | |||
8. | Sư phạm Toán | Bộ GD&ĐT | 2019 |
9. | Sư phạm Ngữ văn | Bộ GD&ĐT | 2019 |
Khoa Luật | |||
10. | Luật học | AUN-QA | 2016 |
11. | Luật Kinh doanh | AUN-QA | 2019 |
Khoa Quốc tế | |||
12. | Kinh doanh quốc tế | Bộ GD&ĐT | 2019 |
Khoa Y Dược | |||
13. | Dược học | Bộ GD&ĐT | 2019 |
14. | Y Đa khoa | Bộ GD&ĐT | 2020 |
Danh sách gồm 32 CTĐT.