Vào ngày 2/6 vừa qua, Khoa Quản trị và Kinh doanh (HSB) phối hợp cùng Trung tâm Khảo thí – ĐHQGHN tổ chức kỳ thi Kiểm tra kiến thức THPT năm 2019.
Kỳ thi được đánh giá là diễn ra nghiêm túc, đề thi bám sát các yêu cầu của kỳ thi THPT 2019, việc chấm thi bằng máy đảm bảo tính chính xác cao.
Chúc mừng các em học sinh đã có số điểm cao trong kỳ thi. Với các em có số điểm chưa như mong muốn, chúc các em tìm ra phần còn thiếu trong khối kiến thức của mình để kịp thời ôn tập cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Dưới đây là kết quả thi của các thí sinh trong kỳ thi Kiểm tra kiến thức THPT 2019:
ĐIỂM THI KIỂM TRA KIẾN THỨC THPT 2019 Đơn vị tổ chức: Khoa Quản trị và Kinh doanh (HSB) và TT Khảo thí, ĐHQGHN |
|||||||||
STT | SBD | Họ và tên | Điểm Môn Toán (50 câu) |
Điểm Môn Vật Lý (40 câu) |
Điểm Môn Tiếng Anh (50 câu) |
Trường THPT đang học | |||
1 | 0001 | Lê Đức Mạnh | 37 | 7.4 | 25 | 6.25 | 41 | 8.2 | THPT Nguyễn Gia Thiều – HN |
2 | 0006 | Nguyễn Hợp Việt Thắng | 32 | 6.4 | 17 | 4.25 | 32 | 6.4 | THPT Tân Lập – Vĩnh Phúc |
3 | 0008 | Nguyễn Thuý Hiền | 39 | 7.8 | 45 | 9 | THPT Phan Đình Phùng – HN | ||
4 | 0010 | Trần Nhật Minh | 34 | 6.8 | 21 | 5.25 | 28 | 5.6 | THPT Yên Hòa – HN |
5 | 0011 | Nguyễn Ngọc Ánh | 43 | 8.6 | 45 | 9 | THPT Phan Đình Phùng – HN | ||
6 | 0013 | Đặng Đình Lâm | 31 | 6.2 | 16 | 4 | 41 | 8.2 | THPT Thực nghiệm KHGD – HN |
7 | 0014 | Kiều Vũ Minh Anh | 42 | 8.4 | 22 | 5.5 | 41 | 8.2 | THPT Phú Xuyên A – HN |
8 | 0019 | Hà Phương Thảo | 42 | 8.4 | 44 | 8.8 | |||
9 | 0021 | Đỗ Hà Chi | 28 | 5.6 | 17 | 4.25 | 29 | 5.8 | THCS&THPT Tạ Quang Bửu – HN |
10 | 0023 | Nguyễn Thị Thúy Liễu | 37 | 7.4 | 32 | 6.4 | THPT Thường Tín – HN | ||
11 | 0024 | Lại Thị Nga | 40 | 8 | 30 | 7.5 | THPT A Thanh Liêm – Hà Nam | ||
12 | 0026 | Trần Thị Thu Trang | 45 | 9 | 32 | 8 | 41 | 8.2 | THPT Ngô Gia Tự – HN |
13 | 0028 | Nguyễn Quý Đôn | 29 | 5.8 | 23 | 5.75 | THPT Nhân Chính – HN | ||
14 | 0030 | Nguyễn Phương Thảo | 37 | 7.4 | 40 | 8 | THPT Phú Xuyên A – HN | ||
15 | 0031 | Nguyễn Minh Đức | 39 | 7.8 | 35 | 7 | |||
16 | 0032 | Vũ Trọng Bình | 33 | 6.6 | 22 | 5.5 | 11 | 2.2 | THPT Phú Xuyên A – HN |
17 | 0033 | Nguyễn Đức Huy | 46 | 9.2 | 31 | 7.75 | THPT Thăng Long – HN | ||
18 | 0036 | Nguyễn Thị Hoàng Ánh | 46 | 9.2 | 25 | 6.25 | 35 | 7 | THPT Trưng Vương – HN |
19 | 0037 | Trần Minh Phượng | 43 | 8.6 | 30 | 7.5 | 33 | 6.6 | THPT Trưng Vương – HN |
20 | 0038 | Lê Tiến Đạt | 30 | 6 | 18 | 4.5 | THPT Trưng Vương – HN | ||
21 | 0039 | Nguyễn Mai Anh | 34 | 6.8 | 41 | 8.2 | THPT Trần Hưng Đạo – HN | ||
22 | 0040 | Nguyễn Đức Huy Hoàng | 43 | 8.6 | 31 | 7.75 | 39 | 7.8 | THPT Uông Bí – Quảng Ninh |
23 | 0041 | Ngô Quốc Hưng | 42 | 8.4 | 29 | 7.25 | 28 | 5.6 | THPT Uông Bí – Quảng Ninh |
24 | 0042 | Phạm Lê Minh Trung | 33 | 6.6 | 26 | 6.5 | 22 | 4.4 | THPT Uông Bí – Quảng Ninh |
25 | 0043 | Lê Thu Trang | 39 | 7.8 | 26 | 6.25 | 30 | 6 | THPT Trưng Vương – HN |
26 | 0044 | Nguyễn Tiến Thái | 33 | 6.6 | 22 | 5.5 | 39 | 7.8 | THPT Thực nghiệm KHGD – HN |
27 | 0045 | Trần Thái Khanh | 34 | 6.8 | 25 | 6.25 | 37 | 7.4 | THPT Tây Hồ – HN |
28 | 0046 | Đặng Thị Thu Hương | 38 | 7.6 | 42 | 8.4 | |||
29 | 0047 | Vũ Ngọc Đức | 30 | 6 | 9 | 2.25 | 29 | 5.8 | THCS và THPT Tạ Quang Bửu – HN |
30 | 0049 | Mai Thị Liên | 37 | 7.4 | 27 | 5.4 | THPT Trần Hưng Đạo, Tiên Lữ, Hưng Yên | ||
31 | 0050 | Nguyễn Thị Hoài Linh | 35 | 7 | 26 | 6.5 | 28 | 5.6 | Lê Quý Đôn – Hà Đông – HN |
32 | 0051 | Lê Minh Đức | 31 | 6.2 | 18 | 4.5 | 18 | 3.6 | |
33 | 0052 | Nguyễn Phương Mai | 34 | 6.8 | |||||
34 | 0054 | Giáp Đăng Khánh | 37 | 7.4 | 30 | 7.5 | |||
35 | 0055 | Phạm Thảo Anh | 29 | 5.8 | 42 | 8.4 | PTTH Phan Đình Phùng – HN |