Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng năm 2023
- Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2022 (Người học)
STT | Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo | Mã lĩnh vực/ngành | Quy mô đào tạo |
A | SAU ĐẠI HỌC | 180 | |
1 | Tiến sĩ | 20 | |
1.1 | Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý | ||
1.1.1 | Chuyên ngành: Quản trị và phát triển bền vững (DMS) | 9340407 | 20 |
2 | Thạc sĩ | 160 | |
2.1 | Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý | ||
2.1.1 | Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh (HSB – MBA) | 8340101 | 86 |
2.2 | Lĩnh vực: khác | ||
2.2.1 | Chuyên ngành: Quản trị An ninh phi truyền thống (MNS) | 8900201 | 52 |
2.2.2 | Chuyên ngành: Quản trị công nghệ và phát triển doanh nghiệp (MOTE) | 8900301 | 22 |
B | ĐẠI HỌC | 930 | |
3 | Đại học chính quy | 930 | |
3.1 | Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học | ||
3.1.1 | Lĩnh vực … | ||
3.1.1.1 | Ngành… | ||
3.2 | Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) | ||
3.2.1 | Lĩnh vực: Khác | 930 | |
3.2.1.1 | Ngành: Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | 7900101 | 361 |
3.2.1.2 | Ngành: Marketing và Truyền thông (MAC) | 7900102 | 277 |
3.2.1.3 | Ngành: Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | 7900103 | 193 |
3.2.1.4 | Ngành: Quản trị và An ninh (MAS) | 7900189 | 99 |
4 | Đại học vừa làm vừa học | 0 |
- Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
– Tổng diện tích đất của trường (ha): 3,972.8 m2.
– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có):
– Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
TT | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo | 22 | 1278 |
1.1. | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | – | – |
1.2. | Phòng học từ 100 – 200 chỗ | 2 | 240 |
1.3. | Phòng học từ 50 – 100 chỗ | 6 | 650 |
1.4. | Số phòng học dưới 50 chỗ | 1 | 27 |
1.5 | Số phòng học đa phương tiện | – | – |
1.6 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo | 13 | 361 |
2 | Thư viện, trung tâm học liệu | 1 | 200 |
3 | Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | – | – |
Tổng | 1478 |
2.2. Các thông tin khác
- Hệ thống phòng học có sức chứa đa dạng, đáp ứng tối đa cho hoạt động học tập và giảng dạy. Không gian lớp học được bố trí thoáng mát, sạch đẹp, được trang bị đầy đủ hệ thống máy tính, máy chiếu, âm thanh, ánh sáng, điều hòa, bàn ghế đảm bảo tiêu chuẩn.
- Ngoài không gian học tập tại giảng đường, sinh viên được bố trí không gian ngoài trời cho các hoạt động sức khỏe, thể chất;
- Hệ thống wifi tốc độ cao miễn phí phủ sóng toàn bộ khuôn viên HSB;
- Trung tâm thư viện, học liệu tích hợp không gian trà, cafe miễn phí tạo không gian tự học sáng tạo và hiệu quả dành cho các sinh viên của Trường.
- Danh sách giảng viên
3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian
STT | Họ và tên | Cơ quan công tác | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn được đào tạo | Ngành đại học tham gia giảng dạy |
1. | Hoàng Đình Phi | HSB | PGS | TS | Kinh tế | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ |
2. | Nguyễn Ngọc Thắng | HSB | PGS | TS | Kinh tế | Quản trị Nhân lực và Nhân tài |
3. | Phạm Việt Thắng | HSB | TS | Quản trị kinh doanh | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
4. | Mai Việt Dũng | HSB | ThS. NCS | Quản trị Kinh doanh | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
5. | Nguyễn Quốc Việt | HSB | TS | Quản trị Kinh doanh | Marketing và Truyền thông | |
6. | Hoàng Anh Tuấn | HSB | ThS. NCS | Quản trị An ninh phi truyền thống | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
7. | Bùi Thị Hải Yến | HSB | ThS. NCS | Quản trị kinh doanh | Marketing và Truyền thông | |
8. | Lê Quốc Liêm | HSB | TS | Quản lý công nghiệp | Marketing và Truyền thông | |
9. | Nguyễn Ngọc Phú | HSB | TS | Quản trị kinh doanh | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
10. | Tạ Thị Đào | HSB | TS | Thiết kế dịch vụ sáng tạo | Marketing và Truyền thông | |
11. | Nguyễn Văn Giáp | HSB | TS | Kinh tế | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
12. | Nguyễn Quỳnh Huy | HSB | TS | Chính sách Kinh tế | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
13. | Đỗ Thị Thùy Trang | HSB | ThS. NCS | Tài chính kế toán | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
14. | Phạm Thị Hà | HSB | TS | Kinh tế | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
15. | Vương Thị Nhung | HSB | ThS. NCS | Công nghệ thông tin | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
16. | Trịnh Ngọc Huy | HSB | TS | Quản trị nhân lực | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
17. | Nguyễn Cảnh Khoa | HSB | TS | Công nghệ thông tin | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
18. | Trịnh Văn Quyền | HSB | TS | Khoa học trái đất | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
19. | Nguyễn Xuân Yêm | HSB | GS | TS | Khoa học an ninh | Quản trị và An ninh |
20. | Nguyễn Ngọc Thế | HSB | PGS | TS | Khoa học an ninh | Quản trị và An ninh |
21. | Đỗ Cảnh Thìn | HSB | PGS | TS | Khoa học an ninh | Quản trị và An ninh |
22. | Bùi Minh Thanh | HSB | GS | TS | Khoa học an ninh | Quản trị và An ninh |
23. | Nguyễn Xuân Toản | HSB | PGS | TS | Tội phạm học và Điều tra tội phạm | Quản trị và An ninh |
24. | Trương Minh Đức | HSB | TS | Quản trị kinh doanh | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
25. | Emmanuel Lance Christopher VI M. Plan | HSB | TS | Physics | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
26. | Nguyễn Anh Tuấn | HSB | TS | Khoa học kinh tế | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
27. | Phạm Thanh Hưng | HSB | ThS. NCS | Quản trị kinh doanh | Marketing và Truyền thông | |
28. | Trần Thị Nguyệt | HSB | TS | Kỹ thuật môi trường | Quản trị và An ninh | |
29. | Cao Văn Hân | HSB | TS | Kinh tế | Quản trị và An ninh | |
30. | Đỗ Khắc Hải | HSB | PGS | TS | Địa chất | Quản trị và An ninh |
31. | Nguyễn Huy Anh | HSB | ThS | Khoa học máy tính | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
32. | Trần Thị Thu Sinh | HSB | ThS | Quản trị kinh doanh | Marketing và Truyền thông | |
33. | Bùi Đức Giang | HSB | TS | Luật | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
34. | Nguyễn Thị Hằng Nga | HSB | TS | Tài chính | Marketing và Truyền thông | |
35. | Vũ Văn Quang | HSB | ThS | Báo chí | Marketing và Truyền thông | |
36. | Đinh Thị Thuý Hằng | HSB | PGS | TS | Truyền thông – Báo chí | Marketing và Truyền thông |
37. | Đào Tuấn Đức | HSB | ThS | Media & Communications | Marketing và Truyền thông | |
38. | Nguyễn Thị Lý | HSB | TS | Quản lý công nghiệp | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
39. | Hoàng Nguyễn Quốc Thành | HSB | ThS | Quản trị công | Quản trị và An ninh | |
40. | Trần Quang Thọ | HSB | ThS | Luật thương mại quốc tế | Quản trị và An ninh | |
41. | Trần Thuý Nga | HSB | ThS. NCS | Quan hệ công chúng | Marketing và Truyền thông | |
42. | Nguyễn Văn Thành | HSB | TS | Công nghệ thông tin | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
43. | Trần Ngọc Ca | HSB | PGS | TS | Kinh tế về đổi mới sáng tạo | Quản trị và An ninh |
44. | Nguyễn Quang Hưng | HSB | TS | Quản lý kinh tế | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
Tổng số giảng viên
toàn trường: 44 |
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học.
STT | Họ và tên | Cơ quan công tác | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn đào tạo | Ngành đại học tham gia giảng dạy |
1 | Trần Thị Điểu | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Triết học | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
2 | Nguyễn Cẩm Ngọc | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Chính trị học | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
3 | Dương Thị Nhẫn | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Chính trị học | Marketing và truyền thông | |
4 | Phạm Thanh Hà | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Chính trị học | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
5 | Nguyễn Thị Tuệ Thư | Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam | ThS | Mỹ thuật | Marketing và truyền thông | |
6 | Vũ Tiến Dũng | Trường ĐHKHTN | TS | Khoa học máy tính | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
7 | Nguyễn Thị Bích Thủy | Trường ĐHKHTN | TS | Khoa học máy tính | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
8 | Trần Thị Hương | Trường ĐHKHTN | ThS | Khoa học máy tính | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
9 | Nguyễn Thị Tâm | Trường ĐHKHTN | ThS | Khoa học máy tính | Quản trị và An ninh | |
10 | Hà Mỹ Linh | Trường ĐHKHTN | ThS | Khoa học máy tính | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
11 | Nguyễn Dương Kiên | Trường ĐHKHTN | ThS | Khoa học máy tính | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
12 | Trần Thu Trang | Trường ĐHKHTN | ThS | Khoa học máy tính | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
13 | Phạm Đình Hiệu | Trường ĐHKHTN | ThS | Khoa học máy tính | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
14 | Phan Nguyên Hải | Học viện Kỹ thuật Quân sự | TS | Công nghệ thông tin | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
15 | Trần Hữu Phi | Học viện Kỹ thuật Quân sự | TS | Kỹ thuật máy tính | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
16 | Nguyễn Minh Thành | Học viện Tài chính | TS | Kế toán doanh nghiệp | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
17 | Nguyễn Thị Phương Anh | Học viện anh ngữ Oplus | ThS | Quốc tế học | Marketing và truyền thông | |
18 | Nguyễn Thùy Linh | Học viện báo chí và tuyên truyền | ThS | Marketing | Marketing và truyền thông | |
19 | Nguyễn Thị Trâm | Trường ĐHKHXH&NV | ThS.GVCC | Triết học | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
20 | Nguyễn Thị Huyền Trang | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Lịch sử | Quản trị và An ninh | |
21 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Trường ĐHKHXH&NV | PGS | TS | Triết học | Marketing và truyền thông |
22 | Nguyễn Thị Minh Hảo | Trường ĐHKHXH&NV | PGS | TS | Triết học | Quản trị nhân lực và nhân tài |
23 | Nguyễn Minh Tuấn | Trường ĐHKHXH&NV | PGS | TS | Triết học | Quản trị và An ninh |
24 | Trần Thị Quang Hoa | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Lịch sử | Marketing và truyền thông | |
25 | Nguyễn Thị Lan | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Xã hội học | Quản trị và An ninh | |
26 | Nguyễn Duy Quỳnh | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Chính trị học | Quản trị và An ninh | |
27 | Hoàng Thị Thinh | Đại học Sư phạm Hà Nội | ThS. NCS | Kinh tế chính trị | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
28 | Nguyễn Văn Tân | Đại học Sư phạm Hà Nội | TS | Kinh tế chính trị | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
29 | Đỗ Thị Thu Hiền | Đại học Sư phạm Hà Nội | ThS | Kinh tế chính trị | Marketing và truyền thông | |
30 | Lê Cường | Trường ĐH Việt Nhật – ĐHQGHN | TS | Toán học | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
31 | Nguyễn Hữu Phúc | Học viện Chính trị | TS | Lý luận – hiến pháp – Hành chính | Quản trị và An ninh | |
32 | Đinh Văn Tú | Học viện Cảnh sát | TS | Quản lý nhà nước về an ninh trật tư | Quản trị và An ninh | |
33 | Lê Thị Vân | Học viện y dược học cổ truyền Việt Nam | ThS | Ngôn ngữ học | Quản trị và An ninh | |
35 | Nguyễn Thị Tuyết | CTCP Chuỗi Thực phẩm TH True Milk | ThS | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
40 | Đoàn Anh Tuấn | Tập đoàn LG | ThS | Quản trị kinh doanh | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
41 | Lê Đông Phương | Trung tâm nghiên cứu Giáo dục Đại học | TS | Giáo dục đại học và hệ thống giáo dục Việt Nam | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
42 | Nguyễn Hiền Phương | ĐH Luật Hà Nội | PGS | TS | Luật kinh tế | Quản trị nhân lực và nhân tài |
43 | Đỗ Hoàng Ánh | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Lịch sử ĐCSVN | Quản trị và An ninh | |
Tổng số giảng viên thỉnh giảng: 43 |