Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng năm 2022

  1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (người học)
STT Trình độ/Lĩnh vực/Ngành đào tạo Mã ngành Lĩnh vực Quy mô đào tạo
A SAU ĐẠI HỌC     175
1 Tiến sĩ     13
1.1 Kinh doanh và quản lý 13
1.1.1 Quản trị và phát triển bền vững 9340407 Kinh doanh và quản lý 13
2 Thạc sĩ     162
2.1 Kinh doanh và quản lý 98
2.1.1 Quản trị kinh doanh 8340101 Kinh doanh và quản lý 98
2.2 Lĩnh vực khác 64
2.2.1 Quản trị An ninh phi truyền thống 8900201 Lĩnh vực khác 61
2.2.2 Quản trị công nghệ và phát triển doanh nghiệp 8900301 Lĩnh vực khác 3
B ĐẠI HỌC     610
3 Đại học chính quy     610
3.1 Chính quy     610
3.1.1 Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học
3.1.2 Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) 610
3.1.2.1 Lĩnh vực khác 610
3.1.2.1.1 Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ 7900101 Lĩnh vực khác 278
3.1.2.1.2 Marketing và Truyền thông 7900102 Lĩnh vực khác 184
3.1.2.1.3 Quản trị Nhân lực và Nhân tài 7900103 Lĩnh vực khác 102
3.1.2.1.4 Quản trị và An ninh 7900189 Lĩnh vực khác 46
3.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học
3.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học
3.4 Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
4 Đại học vừa làm vừa học     0
4.1 Vừa làm vừa học
4.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học
4.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học
4.4 Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
5 Từ xa      0

 

  1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

– Tổng diện tích đất của trường: 2.000 m2

– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): Sinh viên của Trường có thể đăng ký ở Ký túc xá Sinh viên của Đại học Quốc gia Hà Nội

– Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 2,5 m2/ 1 sinh viên

TT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 21 1,425 m2
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
1.2. Phòng học từ 100 – 200 chỗ 2 222 m2
1.3. Phòng học từ 50 – 100 chỗ 8 873 m2
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 1 26 m2
1.5. Số phòng học đa phương tiện 4 177 m2
1.6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 6 127 m2
2. Thư viện, trung tâm học liệu 1 26 m2
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 2 91 m2
  Tổng 24 1,542 m2

Trong đó:

  • Các hội trường, giảng đường, phòng học đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế như đa chức năng, có kết nối Internet không dây, được trang bị bảng tương tác điện tử, laptop kết nối máy chiếu và điều hoà âm trần.
  • Phòng đọc, Thư viện điện tử: được trang bị Máy tính để bàn, laptop với phần mềm thư viện online liên kết với các đơn vị đối tác, điều hòa âm trần, Wifi …..

2.2. Các thông tin khác

Ngoài đọc sách và tra cứu thư viện điện tử tại Trường, sinh viên còn được trang bị Thẻ thư viện để sử dụng cở sở thông tin, dữ liệu Tại Trung tâm thông tin thư viện ĐHQGHN với diện tích 600 m2, 1.050 chỗ ngồi, 10 máy chủ, 250 máy trạm, 3 hệ thống số hóa điện tử, với 130.000 tên và gần 500.000 bản sách in, hơn 500 tên tạp chí định kỳ, 20.000 tên kết quả nghiên cứu khoa học, luận văn, luận án, khoảng 40.000 tên tài liệu số với khoảng gần 2.5 triệu trang. Ngoài ra Trung tâm thông tin thư viện ĐHQGHN còn có hệ thống cơ sở dữ liệu trực tuyến ScienceDirect; SpringerLink; Proquest; STD; IOP; ISI; Knowledge; Credo Reference.     

 

  1. Danh sách giảng viên
    • Danh sách giảng viên toàn thời gian
STT Họ và Tên Chức danh khoa học Trình độ chuyên môn Chuyên môn đào tạo Ngành tham gia giảng dạy
Tên ngành cao đẳng Tên ngành đại học
1. Hoàng Đình Phi Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
2. Nguyễn Ngọc Thắng Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Quản trị nhân lực và nhân tài
3. Nguyễn Xuân Yêm Giáo sư Tiến sĩ Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
4. Nguyễn Ngọc Thế Phó Giáo sư Tiến sĩ Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
5. Đỗ Cảnh Thìn Phó Giáo sư Tiến sĩ Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
6. Bùi Minh Thanh Giáo sư Tiến sĩ Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
7. Nguyễn Xuân Toản Phó Giáo sư Tiến sĩ Tội phạm học và Điều tra tội phạm Quản trị và An ninh
8. Trương Minh Đức Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh Quản trị nhân lực và nhân tài
9. Nguyễn Quỳnh Huy Tiến sĩ Kinh tế Quản trị nhân lực và nhân tài
10. Nguyễn Văn Giáp Tiến sĩ Kinh tế Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
11. Tạ Thị Đào Tiến sĩ Marketing Marketing và Truyền thông
12. Phạm Thị Hà Tiến sĩ Kinh tế Quản trị nhân lực và nhân tài
13. Trịnh Văn Quyền Tiến sĩ Khoa học trái đất Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
14. Trịnh Ngọc Huy Tiến sĩ Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực và nhân tài
15. Nguyễn Cảnh Khoa Tiến sĩ Công nghệ thông tin Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
16. Nguyễn Anh Tuấn Tiến sĩ Khoa học kinh tế Quản trị nhân lực và nhân tài
17. Emmanuel Lance Christopher VI M. Plan Tiến sĩ Vật lý học Marketing và Truyền thông
18. Trần Thị Nguyệt Tiến sĩ Kỹ thuật môi trường Quản trị và An ninh
19. Cao Vân Hân Tiến sĩ Kinh tế Quản trị và An ninh
20. Nguyễn Quốc Việt Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh Marketing và Truyền thông
21. Nguyễn Ngọc Phú Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh Quản trị nhân lực và nhân tài
22. Lê Quốc Liêm Tiến sĩ Quản lý công nghiệp Marketing và Truyền thông
23. Phạm Thanh Hưng Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Marketing và Truyền thông
24. Mai Việt Dũng Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
25. Bùi Thị Hải Yến Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Marketing và Truyền thông
26. Hoàng Anh Tuấn Thạc sĩ Quản trị An ninh phi truyền thống Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
27. Vương Thị Nhung Thạc sĩ Công nghệ thông tin Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
28. Đỗ Thị Thùy Trang Thạc sĩ Tài chính kế toán Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
29. Trần Thị Thuý Thạc sĩ Luật Quản trị nhân lực và nhân tài
30. Lê Hải Yến Thạc sĩ Quản trị an ninh phi truyền thống Marketing và Truyền thông
31. Nguyễn Hùng Tiến Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
32. Bùi Thị Liễu Thạc sĩ Tâm lý học Marketing và Truyền thông
33. Bùi Thanh Hiếu Thạc sĩ Quản trị an ninh phi truyền thống Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
34. Hà Phương Hoa Thạc sĩ Tài chính Quản trị và An ninh
35. Trần Thị Thu Sinh Thạc sĩ Quản trị kinh doanh quốc tế Marketing và Truyền thông
36. Đỗ Khắc Hải Phó Giáo sư Tiến sĩ Địa chất Quản trị và An ninh
37. Nguyễn Huy Anh Thạc sĩ Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
Tổng số giảng viên toàn trường          

3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

STT Họ và tên Cơ quan công tác Chức danh khoa học Trình độ chuyên môn Chuyên môn đào tạo Ngành tham gia giảng dạy
Tên ngành cao đẳng Tên ngành đại học
1. Trần Quang Vinh Tiến sĩ Khoa học – Máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
2. Phùng Văn Ổn Tiến sĩ Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
3. Trần Văn Hoà Phó Giáo sư Tiến sĩ Điều tra tội phạm Quản trị và An ninh
4. Phạm Văn Hồng Tiến sĩ Kinh tế Marketing và Truyền thông
5. Đặng Ngọc Sự Tiến sĩ Kinh tế Marketing và Truyền thông
6. Hà Thị Thu Hương Thạc sĩ Quản trị kinh doanh Marketing và Truyền thông
7. Đỗ Trung Tuấn Tiến sĩ Tin học Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
8. Nguyễn Thị Tuệ Thư Thạc sĩ Mỹ thuật Marketing và Truyền thông
9. Nguyễn Duy Long Thạc sĩ Âm nhạc Marketing và Truyền thông
10. Vũ Tiến Dũng Tiến sĩ Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
11. Nguyễn Thị Bích Thủy Tiến sĩ Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
12. Trần Thị Hương Thạc sĩ Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
13. Nguyễn Thị Tâm Thạc sĩ Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
14. Hà Mỹ Linh Thạc sĩ Khoa học máy tính Quản trị và An ninh
15. Chử Bá Quyết Tiến sĩ Kinh tế Marketing và Truyền thông
16. Lê Văn Liên Tiến sĩ Kinh tế Marketing và Truyền thông
17. Lê Phê Đô Tiến sĩ Xác suất thống kê; An toàn thông tin Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
18. Đào Đình Khả Tiến sĩ Toán ứng dụng; Khoa học thông tin Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
19. Nguyễn Minh Thành Tiến sĩ Kế toán doanh nghiệp Quản trị nhân lực và nhân tài
20. Bùi Hoàng Nga Thạc sĩ Sản xuất, dựng phim Marketing và Truyền thông
21. Nguyễn Hữu Phúc Tiến sĩ Luật học Quản trị và An ninh
22. Nguyễn Thanh Thuỷ Tiến sĩ Kế toán, tài chính Quản trị nhân lực và nhân tài
23. Nguyễn Phan Anh Thạc sĩ Kinh tế Quản trị nhân lực và nhân tài
24. Nguyễn Thị Tuyết Thạc sĩ Nhân sự Quản trị nhân lực và nhân tài
25. Tạ Duy Phượng Tiến sĩ Toán học Quản trị và An ninh
26. Nguyễn Anh Quang Tiến sĩ Tài chính Marketing và Truyền thông
27. Phạm Thị Thanh Hoà Phó Giáo sư Tiến sĩ Tài chính Quản trị và An ninh
28. Hà Công Anh Bảo Tiến sĩ Kinh tế Marketing và Truyền thông
29. Trần Ngọc Ca Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Quản trị và An ninh
30. Nguyễn Việt Khôi Phó Giáo sư Tiến sĩ Luật Quản trị và An ninh
31. Hoàng Anh Tuấn Tiến sĩ Quản trị kinh doanh Marketing và Truyền thông
32. Trần Kim Hào Tiến sĩ Quản lý kinh tế Quản trị và An ninh
33. Nguyễn Đức Hiệt Tiến sĩ Lý luận chính trị Quản trị và An ninh
34. Mai Trọng Nhuận Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế Marketing và Truyền thông
35. Nguyễn Văn Hưởng Tiến sĩ Luật học Quản trị và An ninh
36. Trương Hồ Hải Phó Giáo sư Tiến sĩ Luật học Quản trị và An ninh
37. Vũ Hoài Phương Tiến sĩ Ngôn ngữ học Quản trị nhân lực và nhân tài
38. Bùi Quang Tuyến Tiến sĩ Kinh tế ứng dụng Quản trị nhân lực và nhân tài
39. Vũ Minh Giang Giáo sư Tiến sĩ Khoa học lịch sử Quản trị nhân lực và nhân tài
  Tổng số giảng viên thỉnh giảng toàn trường