Bảng quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển vào đại học chính quy năm 2025

STT Phương thức Điều kiện xét tuyển Sơ tuyển & Đánh giá EQ
1 Xét tuyển thẳng & Ưu tiên 301

– Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp quốc gia/quốc tế (≤ 3 năm)

– Ngành xét tuyển phù hợp môn thi/đề tài

✅ BẮT BUỘC
2 Điểm thi THPT 2025 100

– Điểm thi tốt nghiệp THPT là tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có)

– Môn tiếng Anh ≥ 5 hoặc IELTS ≥ 4.5 (hoặc tương đương) hoặc TBC tiếng Anh 6 kỳ THPT ≥ 7 (với điểm thi tiếng Anh từ 4.5 dưới 5)

– Có thể quy đổi điểm tiếng Anh theo quy định của ĐHQGHN

✅ BẮT BUỘC
3 Thi ĐGNL (HSA) ĐHQGHN 401

– Điểm HSA còn hiệu lực (thang 150)

– Môn tiếng Anh ≥ 5 hoặc IELTS ≥ 4.5 (còn hạn) hoặc điểm tiếng Anh TBC lớp 12 ≥ 7

– Quy đổi tương đương về thang điểm 30 theo quy định ĐHQGHN (*)

❌ KHÔNG BẮT BUỘC
4

IELTS + học bạ THPT (tổ hợp 2 môn còn lại**)

410

– IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 72 hoặc VSTEP ≥ Bậc 4 (còn hạn)

– Quy đổi điểm Trung bình 6 học kỳ của 2 môn + tiếng Anh ra thang điểm 30.

– Toán ≥ 8.0 hoặc các tổ hợp 2 môn có Toán ≥ 15 (thi THPT 2025)

✅ BẮT BUỘC
(*)Bảng quy đổi tương đương giữa các phương thức xét tuyển vào đại học chính quy năm 2025
Điểm thi HSA năm 2025 Điểm thi THPT năm 2025 Điểm thi HSA năm 2025 Điểm thi THPT năm 2025
130 30.00 97 26.75
129 30.00 96 26.52
128 30.00 95 26.50
127 30.00 94 26.25
126 29.90 93 26.02
125 29.85 92 26.00
124 29.76 91 25.75
123 29.75 90 25.50
122 29.54 89 25.25
121 29.52 88 25.03
120 29.50 87 25.00
119 29.39 86 24.75
118 29.25 85 24.50
117 29.04 84 24.25
116 29.03 83 24.00
115 29.00 82 23.75
114 28.78 81 23.50
113 28.77 80 23.25
112 28.75 79 23.00
111 28.52 78 22.75
110 28.50 77 22.50
109 28.29 76 22.25
108 28.25 75 21.85
107 28.02 74 21.60
106 28.00 73 21.25
105 27.79 72 21.00
104 27.75 71 20.75
103 27.52 70 20.50
102 27.50 69 20.10
101 27.26 68 19.75
100 27.25 67 19.50
99 27.02 66 19.20
98 27.00

(**) Tổ hợp xét 2 môn còn lại của phương thức 410:

Toán + Vật lý Toán + Địa lý  
Toán + Ngữ Văn   Toán + GDKTPL 
Toán + Hoá   Toán +Tin học 
Toán + Sinh   Toán + Công nghệ công nghiệp 
Toán + Lịch Sử Toán + Công nghệ nông nghiệp  
 

Related Posts