CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

  1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)
STT Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo Mã lĩnh vực/ngành Quy mô đào tạo
A SAU ĐẠI HỌC   155
1 Tiến sĩ   17
1.1 Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý    
1.1.1 Chuyên ngành: Quản trị và phát triển bền vững (DMS) 9340407 17
2 Thạc sĩ   138
2.1 Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý    
2.1.1 Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh (HSB – MBA) 8340101 77
2.2 Lĩnh vực: khác
2.2.1 Chuyên ngành: Quản trị An ninh phi truyền thống (MNS) 8900201 36
2.2.2 Chuyên ngành: Quản trị công nghệ và phát triển doanh nghiệp (MOTE) 8900301 25
B ĐẠI HỌC   1.228
3 Đại học chính quy   1.228
3.1 Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học    
3.1.1 Lĩnh vực …    
3.1.1.1 Ngành…    
3.2 Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)    
3.2.1 Lĩnh vực: Khác   1.228
3.2.1.1 Ngành: Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) 7900101 414
3.2.1.2 Ngành: Marketing và Truyền thông (MAC) 7900102 369
3.2.1.3 Ngành: Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) 7900103 292
3.2.1.4 Ngành: Quản trị và An ninh (MAS) 7900189 153
4 Đại học vừa làm vừa học   0

        

  1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

 2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

  – Tổng diện tích đất của trường (ha): 3,972.8 m2.

  – Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có):

  – Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:

TT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
  1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo 30 2.063,8
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 260
1.2. Phòng học từ 100 – 200 chỗ 11 1.326
1.3. Phòng học từ 50 – 100 chỗ 1 99,6
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ
1.5 Số phòng học đa phương tiện
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo 17 378,2
2 Thư viện, trung tâm học liệu 1 200
3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 2 227
Tổng 2.490,8

            2.2. Các thông tin khác    

  • Hệ thống phòng học có sức chứa đa dạng, đáp ứng tối đa cho hoạt động học tập và giảng dạy. Không gian lớp học được bố trí thoáng mát, sạch đẹp, được trang bị đầy đủ hệ thống máy tính, máy chiếu, âm thanh, ánh sáng, điều hòa, bàn ghế đảm bảo tiêu chuẩn.
  • Ngoài không gian học tập tại giảng đường, sinh viên được bố trí không gian ngoài trời cho các hoạt động sức khỏe, thể chất;
  • Hệ thống wifi tốc độ cao miễn phí phủ sóng toàn bộ khuôn viên HSB;
  • Trung tâm thư viện, học liệu tích hợp không gian trà, cafe miễn phí tạo không gian tự học sáng tạo và hiệu quả dành cho các sinh viên của Trường.

 

  1. Danh sách giảng viên

3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian

STT Họ và tên Cơ quan công tác Chức danh khoa học, năm phong Trình độ chuyên môn, năm tốt nghiệp, nước đào tạo Chuyên môn được đào tạo Ngành đại học tham gia giảng dạy
1.        Hoàng Đình Phi HSB PGS, 2013 TS, 2008, Việt Nam Kinh tế Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
2.        Nguyễn Ngọc Thắng HSB PGS, 2015 TS, 2009, Bỉ Kinh tế Quản trị Nhân lực và Nhân tài
3.        Phạm Việt Thắng HSB TS, 2018, Việt Nam Quản trị kinh doanh Quản trị Nhân lực và Nhân tài
4.        Mai Việt Dũng HSB ThS, 2011, Tây Ban Nha Quản trị kinh doanh Quản trị Nhân lực và Nhân tài
5.        Nguyễn Quốc Việt HSB TS, 2015, Philipines Quản trị kinh doanh Marketing và Truyền thông
6.        Hoàng Anh Tuấn HSB TS, 2023, Việt Nam Quản trị và phát triển bền vững Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
7.        Bùi Thị Hải Yến HSB TS, 2024, Việt Nam Quản trị và phát triển bền vững Marketing và Truyền thông
8.        Lê Quốc Liêm HSB TS, 2019, Đài Loan Quản lý công nghiệp Marketing và Truyền thông
9.        Nguyễn Ngọc Phú HSB TS, 2022, Việt Nam Quản trị kinh doanh Quản trị Nhân lực và Nhân tài
10.   Tạ Thị Đào HSB TS, 2020, Đài Loan Đổi mới dịch vụ sáng tạo Marketing và Truyền thông
11.   Nguyễn Văn Giáp HSB TS, 2010, Mỹ Kinh tế Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
12.   Nguyễn Quỳnh Huy HSB TS, 2016, Úc Chính sách Kinh tế Quản trị Nhân lực và Nhân tài
13.   Đỗ Thị Thùy Trang HSB ThS, 2010, Bỉ; ThS, 2014, Ai-len Tài chính, Quản trị kinh doanh Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
14.   Vương Thị Nhung HSB ThS, 2013, Anh Công nghệ thông tin Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
15.   Nguyễn Cảnh Khoa HSB TS, 2017, Úc Công nghệ thông tin Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
16.   Trịnh Văn Quyền HSB TS, 2019, Hung-ga-ri Khoa học trái đất Quản trị và An ninh
17.   Nguyễn Xuân Yêm HSB GS, 2002 TS, 1989, Liên Xô (cũ) Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
18.   Nguyễn Ngọc Thế HSB PGS, 2014 TS, 2005, Việt Nam Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
19.   Đỗ Cảnh Thìn HSB PGS, 2015 TS, 2009, Việt Nam Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
20.   Bùi Minh Thanh HSB GS, 2009 TS, 2003, Việt Nam Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
21.   Nguyễn Xuân Toản HSB PGS, 2015 TS, 2008, Việt Nam Tội phạm học và Điều tra tội phạm Quản trị và An ninh
22.   Trương Minh Đức HSB TS, 2009, Anh Quản trị kinh doanh Quản trị Nhân lực và Nhân tài
23.   Emmanuel Lance Christopher VI M. Plan HSB TS, 2017, Pháp Vật lý Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
24.   Nguyễn Anh Tuấn HSB TS, 2019, Đức Khoa học kinh tế Quản trị Nhân lực và Nhân tài
25.   Trần Thị Nguyệt HSB TS, 2018, Đức Kỹ thuật môi trường Quản trị và An ninh
26.   Cao Văn Hân HSB TS, 2018, Philipines Kinh tế Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
27.   Đỗ Khắc Hải HSB PGS, 2014 TS, 2002, Việt Nam Địa chất Quản trị và An ninh
28.   Nguyễn Huy Anh HSB ThS, 2019, Đài Loan Khoa học máy tính Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
29.   Trần Thị Thu Sinh HSB ThS, 2016, Đài Loan Quản trị kinh doanh Marketing và Truyền thông
30.   Bùi Đức Giang HSB TS, 2014, Pháp Luật Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
31.   Nguyễn Thị Hằng Nga HSB TS, 2021, Hàn Quốc Tài chính Quản trị Nhân lực và Nhân tài
32.   Vũ Văn Quang HSB ThS, 2000, Việt Nam Báo chí Marketing và Truyền thông
33.   Đinh Thị Thuý Hằng HSB PGS, 2009 TS, 2003, Úc Báo chí Marketing và Truyền thông
34.   Đào Tuấn Đức HSB ThS, 2022, Singapore Media & Communications Marketing và Truyền thông
35.   Nguyễn Thị Lý HSB TS, 2022, Đài Loan Quản lý công nghiệp Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
36.   Hoàng Nguyễn Quốc Thành HSB ThS, 2022, Mỹ Chính sách công/ Quản trị công Quản trị Nhân lực và Nhân tài
37.   Trần Thuý Nga HSB ThS, 2014, Việt Nam Quan hệ công chúng Marketing và Truyền thông
38.   Trần Ngọc Ca HSB PGS, 2011 TS, 1997, Anh Kinh tế về đổi mới sáng tạo Quản trị và An ninh
39.   Nguyễn Quang Hưng HSB TS, 2000, Việt Nam Quản lý kinh tế Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
40.   Terry Franklin Buss HSB GS, 2008 TS, 1976, Mỹ Khoa học chính trị và Toán ứng dụng Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
41.   Trần Mạnh Hùng HSB ThS, 2006, Thụy Điển Năng lượng điện Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
42.   Nguyễn Duy Thành HSB TS, 2021, Việt Nam Quản trị kinh doanh Quản trị Nhân lực và Nhân tài
43.   Nguyễn Anh Tùng HSB ThS, 2020, Úc Luật Quản trị và An ninh
44.   Vũ Đức Lợi HSB TS, 2021, Việt Nam Quản trị kinh doanh Marketing và Truyền thông
45.   Trần Văn Hòa HSB PGS, 2015 TS, 1989, Việt Nam Khoa học an ninh Quản trị và An ninh
46.   Lưu Văn Vinh HSB ThS, Việt Nam Điều tra tội phạm xâm phạm ANQG Quản trị và An ninh
47.   Nguyễn Thị Anh Thư HSB TS, 2019, Việt Nam Quản trị kinh doanh Marketing và Truyền thông
48.   Đào Quốc Tính HSB TS, 2014, Việt Nam Kinh tế Quản trị Nhân lực và Nhân tài
49.   Trịnh Thanh Tùng HBS ThS, 2014, Đài Loan Kỹ thuật sản xuất công nghiệp Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
50.   Đào Thị Thúy HSB ThS, 2010, Mỹ Chính sách công và quản trị Marketing và Truyền thông
51.   Trần Minh Hoàng HSB TS, 2018, Việt Nam Quản trị kinh doanh Marketing và Truyền thông
52.   Đinh Ngọc Sơn HSB ThS, 2003, Việt Nam Báo chí Marketing và Truyền thông
53.   Nguyễn Thị Hoa Mai HSB TS, 2016, Việt Nam Luật Quản trị Nhân lực và Nhân tài
54.   Trần Lê Hà Thu HSB ThS, 2012, Trung Quốc Giáo dục hán ngữ quốc tế Quản trị và An ninh
55.   Lê Phương Thảo HSB ThS, 2014, Thụy Sĩ Quản lý và lãnh đạo giáo dục Quản trị Nhân lực và Nhân tài
56.   Florian Philippe Eric Lefebvre HSB TS, 2020, Pháp Quản trị thể thao Marketing và Truyền thông
57.   Bùi Minh Thủy HSB ThS, 2008, Anh Tài chính và đầu tư Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
58.   Phạm Thùy Dương HSB TS, 2019, Đài Loan Quản trị kinh doanh Marketing và Truyền thông
59.   Trịnh Phương Ly HSB TS, 2023, Việt Nam Marketing Marketing và Truyền thông
60.   Bùi Quang Chung HSB ThS Ngôn ngữ Anh
61.   Vũ Thị Lê Vy HSB ThS Tiếng Anh
62.   Nguyễn Thị Phương Thảo HSB ThS Lý luận và phương pháp giảng dạy bộ môn tiếng Anh
Tổng số giảng viên

toàn trường: 62

            3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học.

STT Họ và tên Cơ quan công tác Chức danh khoa học Trình độ chuyên môn Chuyên môn đào tạo Ngành đại học tham gia giảng dạy
1.        Nguyễn Thị Phương Anh Học viện anh ngữ Oplus ThS Quốc tế học Marketing và truyền thông
2.        Hà Thị Bắc Trường Đại học KHXH&NV, ĐHQGHN TS, 2015, Việt Nam Triết học Quản trị và An ninh
3.        Hà Công Anh Bảo Trường ĐH Ngoại Thương TS, 2015, Việt Nam Luật Marketing và truyền thông
4.        Hine Damian Charles Đại học Queensland GS TS Khoa học quản lý Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
5.        Lê Cường Trường ĐH Việt Nhật – ĐHQGHN TS, 2012, Việt Nam Toán học Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
6.        Trần Thị Điểu Trường ĐHKHXH&NV TS Triết học Quản trị nhân lực và nhân tài
7.        Lê Phê Đô Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN TS Lý thuyết xác suất và thống kê toán học Quản trị nhân lực và nhân tài
8.        Phan Thị Thu Dung Bộ Công An TS Quan hệ quốc tế Marketing và truyền thông
9.        Vũ Tiến Dũng Trường ĐHKHTN TS Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
10.   Vũ Trí Dũng Trường ĐHKTQD PGS TS Kinh tế học Marketing và truyền thông
11.   Vũ Văn Duy Trường ĐHNN, ĐHQGHN TS Ngôn ngữ Anh Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
12.   Trương Vũ Bằng Giang Ban KHCN, VNU PGS, 2009 TS, 2006, Việt Nam Điện tử Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ
13.   Nguyễn Vân Hà Trường HV Ngân hàng PGS, 2022 TS, 2011, Pháp Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực và nhân tài
14.   Nguyễn Thị Hoàng Hà Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TS Toán học Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
15.   Phan Nguyên Hải Học viện Kỹ thuật Quân sự TS Công nghệ thông tin Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
16.   Trần Kim Hào Trường ĐH Đại Nam TS Quản lý kinh tế Quản trị nhân lực và nhân tài
17.   Phạm Đình Hiệu Trường ĐHKHTN ThS Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
18.   Nguyễn Huy Hiệu Bộ Quốc phòng TS Trinh sát quân sự Quản trị và An ninh
19.   Trần Thị Quang Hoa Trường ĐHKHXH&NV TS Lịch sử Marketing và truyền thông
20.   Phạm Thị Thanh Hòa Học viện Tài chính PGS TS, 2012, Việt Nam Tài chính – Ngân hàng Quản trị nhân lực và nhân tài
21.   Bùi Quang Hưng Trường ĐH Công nghệ, VNU TS, 2008, Nhật CNTT Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
22.   Trần Thị Hương Trường ĐHKHTN ThS Khoa học máy tính Quản trị nhân lực và nhân tài
23.   Đào Đình Khả Bộ CNTT và Truyền thông TS, 2005, Nhật CNTT Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
24.   Huỳnh Văn Khải Trường ĐHKTQD ThS Marketing Marketing và truyền thông
25.   Lê Việt Khánh AKADEMY. Co. ltd ThS Mỹ thuật ứng dụng Marketing và truyền thông
26.   Nguyễn Việt Khôi Trường ĐHKT, ĐHQGHN PGS TS, 2010 Kinh tế học Marketing và truyền thông
27.   Nguyễn Đức Khương Ipag Business School GS, 2013 TS, 2005, Pháp Tài chính – Ngân hàng Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
28.   Nguyễn Thị Lan Trường ĐHKHXH&NV TS, 2013, Việt Nam Xã hội học Quản trị và An ninh
29.   Lương Tố Lan Trường ĐHNN, ĐHQGHN TS Ngôn ngữ Anh Marketing và truyền thông
30.   Lê Văn Liên Học viện Tài chính TS, 2005, Nhật Kinh tế học Marketing và truyền thông
31.   Vũ Thị Phương Liên Học viện Tài chính TS, 2015, Việt Nam Kế toán Quản trị và An ninh
32.   Hà Mỹ Linh Trường ĐHKHTN ThS Khoa học máy tính Quản trị nhân lực và nhân tài
33.   Nguyễn Thùy Linh Học viện báo chí và tuyên truyền ThS Marketing Marketing và truyền thông
34.   Nguyễn Thùy Linh Trường ĐH Mở Hà Nội TS Ngôn ngữ Trung Quốc Quản trị và An ninh
35.   Đoàn Thị Thúy Loan Học viện Cảnh sát nhân dân TS Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm Quản trị và An ninh
36.   Nguyễn Duy Long IntroArt ThS Âm nhạc học Marketing và truyền thông
37.   Mai Bắc Mỹ Hội nông dân Việt Nam TS Kinh tế học Marketing và truyền thông
38.   Bùi Văn Nam Bộ Công an TS Tinh báo an ninh Quản trị và An ninh
39.   Nguyễn Cẩm Ngọc Trường ĐHKHXH&NV TS Chính trị học Quản trị nhân lực và nhân tài
40.   Vũ Thị Thanh Nhã Trường ĐHNN, VNU TS, 2014, Úc Ngôn ngữ Anh Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
41.   Mai Trọng Nhuận VNU GS TS Khoáng vật học và địa hóa học Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
42.   Nguyễn Thị Nhung Trường ĐH Sư phạm HN TS Kinh tế chính trị Quản trị nhân lực và nhân tài
43.   Trần Hữu Phi Học viện Kỹ thuật Quân sự TS Kỹ thuật máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
44.   Nguyễn Hữu Phúc Học viện Chính trị TS Lý luận – hiến pháp – Hành chính Quản trị và An ninh
45.   Lê Đông Phương Trung tâm nghiên cứu Giáo dục Đại học TS Giáo dục đại học và hệ thống giáo dục Việt Nam Quản trị nhân lực và nhân tài
46.   Nguyễn Hiền Phương ĐH Luật Hà Nội PGS TS Luật kinh tế Quản trị nhân lực và nhân tài
47.   Tạ Duy Phượng Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN PGS TS Toán học Quản trị và An ninh
48.   Nguyễn Anh Quang Học viện tài chính TS Tài chính – Ngân hàng Quản trị nhân lực và nhân tài
49.   Chử Bá Quyết Trường ĐH Thương Mại TS Kinh tế học Marketing và truyền thông
50.   Nguyễn Duy Quỳnh Trường ĐHKHXH&NV TS Chính trị học Quản trị và An ninh
51.   Nguyễn Hồng Sâm Cổng thông tin điện tử chính phú ThS Quản trị an ninh phi truyền thống Quản trị và An ninh
52.   Đặng Ngọc Sự Trường ĐHKTQD TS, 2012, Việt Nam Khoa học quản lý Quản trị nhân lực và nhân tài
53.   Nguyễn Thị Tâm Trường ĐHKHTN TS, 2022, Việt Nam Khoa học máy tính Quản trị và An ninh
54.   Nguyễn Nhật Tân Trường ĐH Sư phạm HN TS Kinh tế chính trị Quản trị nhân lực và nhân tài
55.   Vũ Thị Hồng Thắm Trường ĐH Sư phạm HN ThS Kinh tế chính trị Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
56.   Nguyễn Minh Thành Học viện Tài chính TS Kế toán doanh nghiệp Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
57.   Đoàn Phương Thảo IntroArt ThS Nghệ thuật âm nhạc Marketing và truyền thông
58.   Hoàng Thị Thinh Đại học Sư phạm Hà Nội ThS. NCS Kinh tế chính trị Quản trị nhân lực và nhân tài
59.   Nguyễn Quốc Thịnh Trường ĐH Thương Mại PGS, 2004 TS, 1995, Nga Kinh tế học Marketing và truyền thông
60.   Nguyễn Thị Tuệ Thư Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam ThS Mỹ thuật Marketing và truyền thông
61.   Nguyễn Thị Bích Thủy Trường ĐHKHTN TS Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
62.   Nguyễn Thanh Thủy Học viện Tài chính TS Tài chính – Ngân hàng Marketing và truyền thông
63.   Trần Thu Trang Trường ĐHKHTN ThS Khoa học máy tính Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
64.   Đinh Thị Thu Trang Trường ĐHNN, ĐHQGHN ThS Toán tin Quản trị doanh nghiệp và công nghệ
65.   Đinh Văn Tú Học viện Cảnh sát TS Quản lý nhà nước về an ninh trật tư Quản trị và An ninh
66.   Nguyễn Minh Tuấn Trường ĐHKHXH&NV PGS TS Triết học Quản trị và An ninh
67.   Đoàn Anh Tuấn Tập đoàn LG ThS Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực và nhân tài
68.   Hoàng Anh Tuấn Hội Marketing Việt Nam TS Quản trị kinh doanh Marketing và truyền thông
69.   Bùi Quang Tuyến Học viện Viettel TS, 2017, Việt Nam Kinh tế ứng dụng Marketing và truyền thông
70.   Nguyễn Thị Tuyết CTCP Chuỗi Thực phẩm TH True Milk ThS Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực và nhân tài
71.   Nguyễn Thế Vĩnh Viện Quốc tế pháp ngữ, ĐHQGHN TS CNTT Quản trị và An ninh
  Tổng số giảng viên thỉnh giảng: 72