CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
- Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)
STT | Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo | Mã lĩnh vực/ngành | Quy mô đào tạo |
A | SAU ĐẠI HỌC | 155 | |
1 | Tiến sĩ | 17 | |
1.1 | Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý | ||
1.1.1 | Chuyên ngành: Quản trị và phát triển bền vững (DMS) | 9340407 | 17 |
2 | Thạc sĩ | 138 | |
2.1 | Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý | ||
2.1.1 | Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh (HSB – MBA) | 8340101 | 77 |
2.2 | Lĩnh vực: khác | ||
2.2.1 | Chuyên ngành: Quản trị An ninh phi truyền thống (MNS) | 8900201 | 36 |
2.2.2 | Chuyên ngành: Quản trị công nghệ và phát triển doanh nghiệp (MOTE) | 8900301 | 25 |
B | ĐẠI HỌC | 1.228 | |
3 | Đại học chính quy | 1.228 | |
3.1 | Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học | ||
3.1.1 | Lĩnh vực … | ||
3.1.1.1 | Ngành… | ||
3.2 | Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) | ||
3.2.1 | Lĩnh vực: Khác | 1.228 | |
3.2.1.1 | Ngành: Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | 7900101 | 414 |
3.2.1.2 | Ngành: Marketing và Truyền thông (MAC) | 7900102 | 369 |
3.2.1.3 | Ngành: Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | 7900103 | 292 |
3.2.1.4 | Ngành: Quản trị và An ninh (MAS) | 7900189 | 153 |
4 | Đại học vừa làm vừa học | 0 |
- Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
– Tổng diện tích đất của trường (ha): 3,972.8 m2.
– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có):
– Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
TT | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo | 30 | 2.063,8 |
1.1. | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 1 | 260 |
1.2. | Phòng học từ 100 – 200 chỗ | 11 | 1.326 |
1.3. | Phòng học từ 50 – 100 chỗ | 1 | 99,6 |
1.4. | Số phòng học dưới 50 chỗ | ||
1.5 | Số phòng học đa phương tiện | – | – |
1.6 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo | 17 | 378,2 |
2 | Thư viện, trung tâm học liệu | 1 | 200 |
3 | Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | 2 | 227 |
Tổng | 2.490,8 |
2.2. Các thông tin khác
- Hệ thống phòng học có sức chứa đa dạng, đáp ứng tối đa cho hoạt động học tập và giảng dạy. Không gian lớp học được bố trí thoáng mát, sạch đẹp, được trang bị đầy đủ hệ thống máy tính, máy chiếu, âm thanh, ánh sáng, điều hòa, bàn ghế đảm bảo tiêu chuẩn.
- Ngoài không gian học tập tại giảng đường, sinh viên được bố trí không gian ngoài trời cho các hoạt động sức khỏe, thể chất;
- Hệ thống wifi tốc độ cao miễn phí phủ sóng toàn bộ khuôn viên HSB;
- Trung tâm thư viện, học liệu tích hợp không gian trà, cafe miễn phí tạo không gian tự học sáng tạo và hiệu quả dành cho các sinh viên của Trường.
- Danh sách giảng viên
3.1 Danh sách giảng viên toàn thời gian
STT | Họ và tên | Cơ quan công tác | Chức danh khoa học, năm phong | Trình độ chuyên môn, năm tốt nghiệp, nước đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | Ngành đại học tham gia giảng dạy |
1. | Hoàng Đình Phi | HSB | PGS, 2013 | TS, 2008, Việt Nam | Kinh tế | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ |
2. | Nguyễn Ngọc Thắng | HSB | PGS, 2015 | TS, 2009, Bỉ | Kinh tế | Quản trị Nhân lực và Nhân tài |
3. | Phạm Việt Thắng | HSB | TS, 2018, Việt Nam | Quản trị kinh doanh | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
4. | Mai Việt Dũng | HSB | ThS, 2011, Tây Ban Nha | Quản trị kinh doanh | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
5. | Nguyễn Quốc Việt | HSB | TS, 2015, Philipines | Quản trị kinh doanh | Marketing và Truyền thông | |
6. | Hoàng Anh Tuấn | HSB | TS, 2023, Việt Nam | Quản trị và phát triển bền vững | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
7. | Bùi Thị Hải Yến | HSB | TS, 2024, Việt Nam | Quản trị và phát triển bền vững | Marketing và Truyền thông | |
8. | Lê Quốc Liêm | HSB | TS, 2019, Đài Loan | Quản lý công nghiệp | Marketing và Truyền thông | |
9. | Nguyễn Ngọc Phú | HSB | TS, 2022, Việt Nam | Quản trị kinh doanh | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
10. | Tạ Thị Đào | HSB | TS, 2020, Đài Loan | Đổi mới dịch vụ sáng tạo | Marketing và Truyền thông | |
11. | Nguyễn Văn Giáp | HSB | TS, 2010, Mỹ | Kinh tế | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
12. | Nguyễn Quỳnh Huy | HSB | TS, 2016, Úc | Chính sách Kinh tế | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
13. | Đỗ Thị Thùy Trang | HSB | ThS, 2010, Bỉ; ThS, 2014, Ai-len | Tài chính, Quản trị kinh doanh | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
14. | Vương Thị Nhung | HSB | ThS, 2013, Anh | Công nghệ thông tin | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
15. | Nguyễn Cảnh Khoa | HSB | TS, 2017, Úc | Công nghệ thông tin | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
16. | Trịnh Văn Quyền | HSB | TS, 2019, Hung-ga-ri | Khoa học trái đất | Quản trị và An ninh | |
17. | Nguyễn Xuân Yêm | HSB | GS, 2002 | TS, 1989, Liên Xô (cũ) | Khoa học an ninh | Quản trị và An ninh |
18. | Nguyễn Ngọc Thế | HSB | PGS, 2014 | TS, 2005, Việt Nam | Khoa học an ninh | Quản trị và An ninh |
19. | Đỗ Cảnh Thìn | HSB | PGS, 2015 | TS, 2009, Việt Nam | Khoa học an ninh | Quản trị và An ninh |
20. | Bùi Minh Thanh | HSB | GS, 2009 | TS, 2003, Việt Nam | Khoa học an ninh | Quản trị và An ninh |
21. | Nguyễn Xuân Toản | HSB | PGS, 2015 | TS, 2008, Việt Nam | Tội phạm học và Điều tra tội phạm | Quản trị và An ninh |
22. | Trương Minh Đức | HSB | TS, 2009, Anh | Quản trị kinh doanh | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
23. | Emmanuel Lance Christopher VI M. Plan | HSB | TS, 2017, Pháp | Vật lý | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
24. | Nguyễn Anh Tuấn | HSB | TS, 2019, Đức | Khoa học kinh tế | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
25. | Trần Thị Nguyệt | HSB | TS, 2018, Đức | Kỹ thuật môi trường | Quản trị và An ninh | |
26. | Cao Văn Hân | HSB | TS, 2018, Philipines | Kinh tế | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
27. | Đỗ Khắc Hải | HSB | PGS, 2014 | TS, 2002, Việt Nam | Địa chất | Quản trị và An ninh |
28. | Nguyễn Huy Anh | HSB | ThS, 2019, Đài Loan | Khoa học máy tính | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
29. | Trần Thị Thu Sinh | HSB | ThS, 2016, Đài Loan | Quản trị kinh doanh | Marketing và Truyền thông | |
30. | Bùi Đức Giang | HSB | TS, 2014, Pháp | Luật | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
31. | Nguyễn Thị Hằng Nga | HSB | TS, 2021, Hàn Quốc | Tài chính | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
32. | Vũ Văn Quang | HSB | ThS, 2000, Việt Nam | Báo chí | Marketing và Truyền thông | |
33. | Đinh Thị Thuý Hằng | HSB | PGS, 2009 | TS, 2003, Úc | Báo chí | Marketing và Truyền thông |
34. | Đào Tuấn Đức | HSB | ThS, 2022, Singapore | Media & Communications | Marketing và Truyền thông | |
35. | Nguyễn Thị Lý | HSB | TS, 2022, Đài Loan | Quản lý công nghiệp | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
36. | Hoàng Nguyễn Quốc Thành | HSB | ThS, 2022, Mỹ | Chính sách công/ Quản trị công | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
37. | Trần Thuý Nga | HSB | ThS, 2014, Việt Nam | Quan hệ công chúng | Marketing và Truyền thông | |
38. | Trần Ngọc Ca | HSB | PGS, 2011 | TS, 1997, Anh | Kinh tế về đổi mới sáng tạo | Quản trị và An ninh |
39. | Nguyễn Quang Hưng | HSB | TS, 2000, Việt Nam | Quản lý kinh tế | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
40. | Terry Franklin Buss | HSB | GS, 2008 | TS, 1976, Mỹ | Khoa học chính trị và Toán ứng dụng | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ |
41. | Trần Mạnh Hùng | HSB | ThS, 2006, Thụy Điển | Năng lượng điện | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
42. | Nguyễn Duy Thành | HSB | TS, 2021, Việt Nam | Quản trị kinh doanh | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
43. | Nguyễn Anh Tùng | HSB | ThS, 2020, Úc | Luật | Quản trị và An ninh | |
44. | Vũ Đức Lợi | HSB | TS, 2021, Việt Nam | Quản trị kinh doanh | Marketing và Truyền thông | |
45. | Trần Văn Hòa | HSB | PGS, 2015 | TS, 1989, Việt Nam | Khoa học an ninh | Quản trị và An ninh |
46. | Lưu Văn Vinh | HSB | ThS, Việt Nam | Điều tra tội phạm xâm phạm ANQG | Quản trị và An ninh | |
47. | Nguyễn Thị Anh Thư | HSB | TS, 2019, Việt Nam | Quản trị kinh doanh | Marketing và Truyền thông | |
48. | Đào Quốc Tính | HSB | TS, 2014, Việt Nam | Kinh tế | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
49. | Trịnh Thanh Tùng | HBS | ThS, 2014, Đài Loan | Kỹ thuật sản xuất công nghiệp | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
50. | Đào Thị Thúy | HSB | ThS, 2010, Mỹ | Chính sách công và quản trị | Marketing và Truyền thông | |
51. | Trần Minh Hoàng | HSB | TS, 2018, Việt Nam | Quản trị kinh doanh | Marketing và Truyền thông | |
52. | Đinh Ngọc Sơn | HSB | ThS, 2003, Việt Nam | Báo chí | Marketing và Truyền thông | |
53. | Nguyễn Thị Hoa Mai | HSB | TS, 2016, Việt Nam | Luật | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
54. | Trần Lê Hà Thu | HSB | ThS, 2012, Trung Quốc | Giáo dục hán ngữ quốc tế | Quản trị và An ninh | |
55. | Lê Phương Thảo | HSB | ThS, 2014, Thụy Sĩ | Quản lý và lãnh đạo giáo dục | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | |
56. | Florian Philippe Eric Lefebvre | HSB | TS, 2020, Pháp | Quản trị thể thao | Marketing và Truyền thông | |
57. | Bùi Minh Thủy | HSB | ThS, 2008, Anh | Tài chính và đầu tư | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | |
58. | Phạm Thùy Dương | HSB | TS, 2019, Đài Loan | Quản trị kinh doanh | Marketing và Truyền thông | |
59. | Trịnh Phương Ly | HSB | TS, 2023, Việt Nam | Marketing | Marketing và Truyền thông | |
60. | Bùi Quang Chung | HSB | ThS | Ngôn ngữ Anh | ||
61. | Vũ Thị Lê Vy | HSB | ThS | Tiếng Anh | ||
62. | Nguyễn Thị Phương Thảo | HSB | ThS | Lý luận và phương pháp giảng dạy bộ môn tiếng Anh | ||
Tổng số giảng viên
toàn trường: 62 |
3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học.
STT | Họ và tên | Cơ quan công tác | Chức danh khoa học | Trình độ chuyên môn | Chuyên môn đào tạo | Ngành đại học tham gia giảng dạy |
1. | Nguyễn Thị Phương Anh | Học viện anh ngữ Oplus | ThS | Quốc tế học | Marketing và truyền thông | |
2. | Hà Thị Bắc | Trường Đại học KHXH&NV, ĐHQGHN | TS, 2015, Việt Nam | Triết học | Quản trị và An ninh | |
3. | Hà Công Anh Bảo | Trường ĐH Ngoại Thương | TS, 2015, Việt Nam | Luật | Marketing và truyền thông | |
4. | Hine Damian Charles | Đại học Queensland | GS | TS | Khoa học quản lý | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ |
5. | Lê Cường | Trường ĐH Việt Nhật – ĐHQGHN | TS, 2012, Việt Nam | Toán học | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
6. | Trần Thị Điểu | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Triết học | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
7. | Lê Phê Đô | Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN | TS | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
8. | Phan Thị Thu Dung | Bộ Công An | TS | Quan hệ quốc tế | Marketing và truyền thông | |
9. | Vũ Tiến Dũng | Trường ĐHKHTN | TS | Khoa học máy tính | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
10. | Vũ Trí Dũng | Trường ĐHKTQD | PGS | TS | Kinh tế học | Marketing và truyền thông |
11. | Vũ Văn Duy | Trường ĐHNN, ĐHQGHN | TS | Ngôn ngữ Anh | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
12. | Trương Vũ Bằng Giang | Ban KHCN, VNU | PGS, 2009 | TS, 2006, Việt Nam | Điện tử | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ |
13. | Nguyễn Vân Hà | Trường HV Ngân hàng | PGS, 2022 | TS, 2011, Pháp | Quản trị kinh doanh | Quản trị nhân lực và nhân tài |
14. | Nguyễn Thị Hoàng Hà | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | TS | Toán học | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
15. | Phan Nguyên Hải | Học viện Kỹ thuật Quân sự | TS | Công nghệ thông tin | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
16. | Trần Kim Hào | Trường ĐH Đại Nam | TS | Quản lý kinh tế | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
17. | Phạm Đình Hiệu | Trường ĐHKHTN | ThS | Khoa học máy tính | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
18. | Nguyễn Huy Hiệu | Bộ Quốc phòng | TS | Trinh sát quân sự | Quản trị và An ninh | |
19. | Trần Thị Quang Hoa | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Lịch sử | Marketing và truyền thông | |
20. | Phạm Thị Thanh Hòa | Học viện Tài chính | PGS | TS, 2012, Việt Nam | Tài chính – Ngân hàng | Quản trị nhân lực và nhân tài |
21. | Bùi Quang Hưng | Trường ĐH Công nghệ, VNU | TS, 2008, Nhật | CNTT | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
22. | Trần Thị Hương | Trường ĐHKHTN | ThS | Khoa học máy tính | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
23. | Đào Đình Khả | Bộ CNTT và Truyền thông | TS, 2005, Nhật | CNTT | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
24. | Huỳnh Văn Khải | Trường ĐHKTQD | ThS | Marketing | Marketing và truyền thông | |
25. | Lê Việt Khánh | AKADEMY. Co. ltd | ThS | Mỹ thuật ứng dụng | Marketing và truyền thông | |
26. | Nguyễn Việt Khôi | Trường ĐHKT, ĐHQGHN | PGS | TS, 2010 | Kinh tế học | Marketing và truyền thông |
27. | Nguyễn Đức Khương | Ipag Business School | GS, 2013 | TS, 2005, Pháp | Tài chính – Ngân hàng | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ |
28. | Nguyễn Thị Lan | Trường ĐHKHXH&NV | TS, 2013, Việt Nam | Xã hội học | Quản trị và An ninh | |
29. | Lương Tố Lan | Trường ĐHNN, ĐHQGHN | TS | Ngôn ngữ Anh | Marketing và truyền thông | |
30. | Lê Văn Liên | Học viện Tài chính | TS, 2005, Nhật | Kinh tế học | Marketing và truyền thông | |
31. | Vũ Thị Phương Liên | Học viện Tài chính | TS, 2015, Việt Nam | Kế toán | Quản trị và An ninh | |
32. | Hà Mỹ Linh | Trường ĐHKHTN | ThS | Khoa học máy tính | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
33. | Nguyễn Thùy Linh | Học viện báo chí và tuyên truyền | ThS | Marketing | Marketing và truyền thông | |
34. | Nguyễn Thùy Linh | Trường ĐH Mở Hà Nội | TS | Ngôn ngữ Trung Quốc | Quản trị và An ninh | |
35. | Đoàn Thị Thúy Loan | Học viện Cảnh sát nhân dân | TS | Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm | Quản trị và An ninh | |
36. | Nguyễn Duy Long | IntroArt | ThS | Âm nhạc học | Marketing và truyền thông | |
37. | Mai Bắc Mỹ | Hội nông dân Việt Nam | TS | Kinh tế học | Marketing và truyền thông | |
38. | Bùi Văn Nam | Bộ Công an | TS | Tinh báo an ninh | Quản trị và An ninh | |
39. | Nguyễn Cẩm Ngọc | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Chính trị học | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
40. | Vũ Thị Thanh Nhã | Trường ĐHNN, VNU | TS, 2014, Úc | Ngôn ngữ Anh | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
41. | Mai Trọng Nhuận | VNU | GS | TS | Khoáng vật học và địa hóa học | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ |
42. | Nguyễn Thị Nhung | Trường ĐH Sư phạm HN | TS | Kinh tế chính trị | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
43. | Trần Hữu Phi | Học viện Kỹ thuật Quân sự | TS | Kỹ thuật máy tính | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
44. | Nguyễn Hữu Phúc | Học viện Chính trị | TS | Lý luận – hiến pháp – Hành chính | Quản trị và An ninh | |
45. | Lê Đông Phương | Trung tâm nghiên cứu Giáo dục Đại học | TS | Giáo dục đại học và hệ thống giáo dục Việt Nam | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
46. | Nguyễn Hiền Phương | ĐH Luật Hà Nội | PGS | TS | Luật kinh tế | Quản trị nhân lực và nhân tài |
47. | Tạ Duy Phượng | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN | PGS | TS | Toán học | Quản trị và An ninh |
48. | Nguyễn Anh Quang | Học viện tài chính | TS | Tài chính – Ngân hàng | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
49. | Chử Bá Quyết | Trường ĐH Thương Mại | TS | Kinh tế học | Marketing và truyền thông | |
50. | Nguyễn Duy Quỳnh | Trường ĐHKHXH&NV | TS | Chính trị học | Quản trị và An ninh | |
51. | Nguyễn Hồng Sâm | Cổng thông tin điện tử chính phú | ThS | Quản trị an ninh phi truyền thống | Quản trị và An ninh | |
52. | Đặng Ngọc Sự | Trường ĐHKTQD | TS, 2012, Việt Nam | Khoa học quản lý | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
53. | Nguyễn Thị Tâm | Trường ĐHKHTN | TS, 2022, Việt Nam | Khoa học máy tính | Quản trị và An ninh | |
54. | Nguyễn Nhật Tân | Trường ĐH Sư phạm HN | TS | Kinh tế chính trị | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
55. | Vũ Thị Hồng Thắm | Trường ĐH Sư phạm HN | ThS | Kinh tế chính trị | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
56. | Nguyễn Minh Thành | Học viện Tài chính | TS | Kế toán doanh nghiệp | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
57. | Đoàn Phương Thảo | IntroArt | ThS | Nghệ thuật âm nhạc | Marketing và truyền thông | |
58. | Hoàng Thị Thinh | Đại học Sư phạm Hà Nội | ThS. NCS | Kinh tế chính trị | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
59. | Nguyễn Quốc Thịnh | Trường ĐH Thương Mại | PGS, 2004 | TS, 1995, Nga | Kinh tế học | Marketing và truyền thông |
60. | Nguyễn Thị Tuệ Thư | Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam | ThS | Mỹ thuật | Marketing và truyền thông | |
61. | Nguyễn Thị Bích Thủy | Trường ĐHKHTN | TS | Khoa học máy tính | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
62. | Nguyễn Thanh Thủy | Học viện Tài chính | TS | Tài chính – Ngân hàng | Marketing và truyền thông | |
63. | Trần Thu Trang | Trường ĐHKHTN | ThS | Khoa học máy tính | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
64. | Đinh Thị Thu Trang | Trường ĐHNN, ĐHQGHN | ThS | Toán tin | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | |
65. | Đinh Văn Tú | Học viện Cảnh sát | TS | Quản lý nhà nước về an ninh trật tư | Quản trị và An ninh | |
66. | Nguyễn Minh Tuấn | Trường ĐHKHXH&NV | PGS | TS | Triết học | Quản trị và An ninh |
67. | Đoàn Anh Tuấn | Tập đoàn LG | ThS | Quản trị kinh doanh | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
68. | Hoàng Anh Tuấn | Hội Marketing Việt Nam | TS | Quản trị kinh doanh | Marketing và truyền thông | |
69. | Bùi Quang Tuyến | Học viện Viettel | TS, 2017, Việt Nam | Kinh tế ứng dụng | Marketing và truyền thông | |
70. | Nguyễn Thị Tuyết | CTCP Chuỗi Thực phẩm TH True Milk | ThS | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực và nhân tài | |
71. | Nguyễn Thế Vĩnh | Viện Quốc tế pháp ngữ, ĐHQGHN | TS | CNTT | Quản trị và An ninh | |
Tổng số giảng viên thỉnh giảng: 72 |