Khoa Quản trị và Kinh doanh (HSB) xin báo cáo việc điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển như sau:
Stt | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu đã công bố trong đề án | Chỉ tiêu đề nghị điều chỉnh | ||
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | ||||
1. | Đại học | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 70 | 20 | 75 | 15 |
2. | Đại học | 7900102 | Marketing và Truyền thông | 70 | 20 | 75 | 15 |
3. | Đại học | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | 70 | 20 | 80 | 10 |
4. | Đại học | 7900189 | Quản trị và An ninh | 70 | 20 | 80 | 10 |
Trong đó:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét tuyển đối với thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển của HSB và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Xét tuyển theo phương thức khác: Xét tuyển đối với thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển của HSB và có kết quả thi ĐGNL đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hoặc thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển hoặc thí sinh có chứng chỉ quốc tế: SAT, A-level, ACT, IELTS …
- HSB nhận hồ sơ xét tuyển thẳng hoặc xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế (SAT, A-level, ACT, IELTS và tương đương) trước ngày 20/7/2021 và nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức trước ngày 31/7/2021.
- Trường hợp thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu công bố thì số còn lại được chuyển sang chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức cụ thể như sau:
Thí sinh có kết quả ĐẠT sơ tuyển hồ sơ và đánh giá EQ đồng thời có điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức tối thiểu theo bảng dưới
STT | Ngành | Mã ngành | NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG | |
Điểm thi tốt nghiệp THPT
(thang điểm 30) |
Điểm thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
(thang điểm 150) |
|||
1. | Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | 7900101 | 19 | 80 |
2. | Marketing và truyền thông | 7900102 | 19 | 80 |
3. | Quản trị nhân lực và nhân tài | 7900103 | 18 | 80 |
4. | Quản trị và An ninh | 7900189 | 22 | 90 |